Học ngữ pháp - mẫu câu chỉ số lượng trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật online - Mẫu câu chỉ số lượng
NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1:
- Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を
- Mẫu Câu :
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います
- Ví dụ:
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり いま す
わたし は シャツ が に まい あります
=> Xem thêm : Cách học tiếng Nhật căn bản hiệu quả
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2:
-Ngữ Pháp:
nhờ ai đó đưa cho mình cái gì : を<wo> + ください<kudasai>
- Mẫu Câu:
N + を + số lượng + ください
- Ví dụ:
=> làm ơn,Đưa tôi hai tờ giấy.
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3:
- Ngữ Pháp:
khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に
-Mẫu Câu:
Time + に + ます
* Ví dụ:
いっ しゅうかん に さん かい に ほん ご を べんきょうし ます
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4:
* Ngữ Pháp:
どのくらい: Dùng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい: đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.
* Mẫu Câu:
どのくらい + danh từ + を + Vます
danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います
* Ví dụ:
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か
=>Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi?
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います
=> Có 30 giáo viên trong ngôi trường này.
Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
+ví dụ :
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か
=> Có mấy cái tivi trong nhà của bạn ?
わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります
=> Có một cái tivi trong nhà của tao.
Shinzuka さん の ご かぞく に ひと が なんにん います か
=>Có bao nhiêu người trong nhà của Shinzuka.
わたし の かぞく に ひと が よ にん います
=> Có 4 người trong nhà của tôi.
=> Đọc thêm Phỏng vấn tiếng Nhật-những câu hỏi thường gặp
Chúc các bạn học tốt !
Học ngữ pháp - mẫu câu chỉ số lượng trong tiếng Nhật
Reviewed by Unknown
on
03:10
Rating:
Không có nhận xét nào: