Học tiếng Nhật online - Nói về trạng thái của vật
I/Mẫu câu diễn tả chi tiết trạng thái của một vật .
Form : N1 に N2 が~~てあります。
+Ví dụ:
1,かれんーに こんげつ のていがい てあます
Trên lịch là dự định của tháng này .
2,交番にの地図がはって ありす こうばんにま ちのずがはっ てります
Bản đồ của thành phố được dán ở đồn cảnh sát .
3,壁に鏡をか てありす かにかが がかけてり ます
Trên tường có treo cái gương .
>>> Xem thêm chủ đề : học tiếng nhật qua bài hát
II/Diễn tả lại hành động của ai đó .
+ Form :
~~V(て形ー Động từ chia thể て)あります
+Ví dụ:
1,会議の時 はもうんなに知 らせあり ま す
かぎの じんは もうんなに しせてあます
=> Đã thông báo cho mọi người giò của hội nghị rồi .
2,関と廊下もう掃除ましたか? げんかんとうかはもううじしましか?
=>Dọn vệ sinh ngoài của và hành lang chưa ?
はい、う 掃除し あります
はい、もそ うしてあ りす
=> oke ,đã dọn rồi.
III/Khuyên làm cái gì trước sau .
Form :
V(て形ー Động từ chia thể て)おきます
+ Ví dụ :
1,友が 来るに、部を掃 しておきます
ともちがくるまに、へやをうじしておきます
Nên dọn phòng trước khi đến trường .
2,レポート書く前に、 資を集めてき ます
れーとをかまえに、しりょをあめておます
Thu thập tài liệu trước khi viết báo .
3,試の前に、復習ておきます
しけのえに、ふくしゅておてください
hãy ôn tập trước khi kiểm tra .
Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công ! )
( nguồn : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/ )
Học tiếng Nhật online - Nói về trạng thái của vật
Reviewed by Unknown
on
09:31
Rating:
Không có nhận xét nào: