Học từ vựng - chủ đề âm nhạc và ẩm thực
. Cố gắng học và áp dụng các từ vựng thật nhiều .Bây giờ, Chúng ta hãy cùng bắt đầu với chủ đề mới
nhé.
Từ vựng tiếng Nhật - Âm nhạc và ẩm thực
わかります : hiểu あります : có (đồ vật) すきな : thích きらいな : ghét
じょうずな <jouzuna>: .....giỏi
へたな <hetana> : ......dở
りょうり <ryouri> : việc nấu nướng thức ăn
のみもの <nomimono> : thức uống
スポーツ <SUPO-TSU> : thể thao
やきゅう <yakyuu> : dã cầu
ダンス <DANSU> : khiêu vũ
おんがく <ongaku> : âm nhạc
うた <uta> : bài hát
クラシック <KURASHIKKU> : nhạc cổ điển
ジャズ <JAZU> : nhạc jazz
コンサート <KONSA-TO> : buổi hòa nhạc
カラオケ <KARAOKE> : karaoke
かぶき <kabuki> : nhạc kabuki của Nhật
え <e> : tranh
じ <ji> : chữ
=> Đọc thêm : mau-
cau-tieng-nhat-giao-tiep-ve-mau-sac
だいがく <daigaku> : đại học
たくさん <takusan> : nhiều
すこし <sukoshi> : một chút
ぜんぜん~ない <zenzen~nai> : hoàn toàn~không
だいたい <daitai> : đại khái
はやく (かえります) <hayaku (kaerimasu)> : (về) sớm
だめですか <dame desu ka> : không được phải không ?
またこんどおねがいします <matakondo onegaishimasu> : hẹn kỳ sau
=> Xem thêm : 9-mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-co-ban-ve-mau-sac-1
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Nguồn : hoc-tieng-nhat
Học từ vựng - chủ đề âm nhạc và ẩm thực
Reviewed by Unknown
on
09:39
Rating:
Không có nhận xét nào: