Top Ad unit 728 × 90

Từ vựng tiếng Nhật - Các danh từ chỉ đồ vật thông dụng

Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/ 
 

Từ vựng tiếng Nhật - Các danh từ chỉ đồ vật thông dụng 

かいます(kaimasu):nuôi (động vật) 
たてます(tatemasu):xây, xây dựng 
はしります(hashirimasu):chạy (trên đường) 
とります(torimasu):xin 
みえます(miemasu):nhìn thấy, có thể nhìn thấy 
きこえます(kikoemasu):có thể nghe thấy 
できます(dekimasu);hoàn thành 
ひらきます(hirakimasu):mở 
ペット(petto):động vật cảnh 
とり(tori):chim 
こえ(koe):tiếng nói, giọng nói 
なみ(nami):sóng 
はなび(hanabi):pháo hoa 
けしき(keshiki):phong cảnh 
ひるま(hiruma):thời gian ban ngày 
むかし(mukashi):ngày xưa, trước đây 
どうぐ(dougu):dụng cụ, công cụ 
じどうはんばいき(jidouhambaiki): máy bán tự động 
つうしんはんばい(tsuushinhambai):thương mại viễn thông 
クリーニング(kuriiningu):giặt ủi 
マンション(manshon):nhà chung cư 
だいどころ(daidokoro):bếp 
パーテイールーム(paateiiruumu):phòng tiệc 
ほかの(hokano):khác 
はっきり(hakkiri):rõ ràng 
ほとんど(hotondo):hầu hết, hầu như 
かんさいくうこう(kansaikuukou):sân bay quốc tế 
あきはばら(akihabara):tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo 
いず(izu):một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka 
にちようだいく(nichiyoudaiku):làm thợ mộc chủ nhật 
ほんだな(hondana):giá sách 
ゆめ(yume):giấc mơ 
いつか(itsuka): một ngày nào đó,một lúc nào đó 
いえ(ie):nhà 
すばらしい(subarashii):tuyệt vời 
こどもたち(kodomotachi):trẻ em,trẻ con 
だいすき(daisuki):rất thích 
まんが(mangga):truyện tranh 
しゅじんこう(shujinkou):nhân vật chính 
かたち(katachi):hình,dạng 
ロボット(robotto):người máy,rôbôt 
ふしぎ(fushigi):bí ẩn ,kì thú 
ポケット(poketto):túi áo,túi quần 
たとえば(tatoeba):ví dụ 
つけます(tsukemasu):lắp ghép 
じゆうに(jiyuuni):tự do,tùy thích 
そら(sora):bầu trời 
とびます(tobimasu):bay 
じぶん(jibun):bản thân,mình 
しょうらい(shourai):tương lai 
ドラえもん(doraemon):tên một nhân vật trong phim hoạt hình (đôrêmon) 

=> Học thêm nhiều nhiều nữa các bài học tiếng Nhật thú vị với 
Cùng học tiếng Nhật 

Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công! 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL 

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội 
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội 
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 

=> Đọc thêm chủ đề Cách học bảng chữ cái tiếng Nhật katakana
Từ vựng tiếng Nhật - Các danh từ chỉ đồ vật thông dụng Reviewed by Unknown on 21:54 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Cùng Học Tiếng Nhật © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.