Học tiếng Nhật online - mẫu câu hỏi sở hữu của ai đó
Bài học trước các bạn đã làm quen với tính từ trong câu , cố gắng hoàn thành tốt bài tập và học hết từ vựng nhé . Chủ đề học tiếng Nhật online hôm nay sẽ học về cách hỏi sở hữu của một ai đó, chúng ta bắt đầu nhé ! )
*Ngữ pháp - Mẫu câu 1:
Ngữ pháp:
もの + が + あります
<mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasu> : có cái gì đó...
もの + が + ありません
<mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasen>: không có cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + もの + が + ありますか
<~wa> + <mono (đồ vật)> + <ga> + <arimasu ka> : ai đó có cái gì đó không ?
Ví dụ:
Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か
<Lan chan wa nihongo no jisho ga arimasu ka>
(Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
はい、にほんご の じしょ が あります
<hai, nihongo no jisho ga arimasu>
(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)
Quốc くん は じてんしゃ が あります か
<Quốc kun wa jitensha ga arimasu ka>
(Quốc có xe đạp không?)
いいえ、じてんしゃ が ありません
<iie, jitensha ga arimasen>
(Không, tôi không có xe đạp)
>>>> Tham khảo các chủ đề ngữ pháp khác tại : Tiếng Nhật theo chủ đề
*Ngữ pháp - Mẫu câu 2:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + わかります
Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasu> : hiểu vấn đề gì đó...
Danh từ + が + わかりません
Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasen>: không hiểu vấn đề gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ + が + わかりますか
<~wa> + danh từ + <ga> +<wakarimasu ka> : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
Ví dụ:
Bảo くん は にほんご が わかりますか
<Bảo kun wa nihongo ga wakarimasu ka>
(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が すこし わかります
<hai, watashi wa nihongo ga sukoshi wakarimasu>
(Vâng, tôi hiểu chút chút>
Quốc くん は かんこくご が わかります か
<Quốc kun wa kankokugo ga wakarimasu ka>
(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません
<iie, watashi wa kankokugo ga zenzen wakarimasen>
(Không, tôi hoàn toàn không hiểu)
*Ngữ pháp - Mẫu câu 3:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + すき + です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <suki> + <desu> : thích cái gì đó...
Danh từ + が + きらい + です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <kirai> +<desu> : ghét cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ +が + すき + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <suki> + <desu ka> : ai đó có thích cái gì đó hay không ?
~は + danh từ + が + きらい + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <kirai> + <desu ka> : ai đó có ghét cái gì đó không ?
Ví dụ:
Long くん は にほんご が すき です か
<Long kun wa nihongo ga suki desu ka>
(Long có thích tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が とても すき です
<hai, watashi wa nihongo ga totemo suki desu>
(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)
A さん は カラオケ が すき です か
<A san wa KARAOKE ga suki desu ka>
(A có thích karaoke không ?)
いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません
<iie, watashi wa KARAOKE ga amari suki ja arimasen>
(Không, tôi không thích karaoke lắm)
Chú
ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい<kirai> vì từ đó khá nhạy cảm với
người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của
すき<suki> là すきじゃありません<suki ja arimasen> cộng với
あまり<amari> để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ
đó.
Chúc các bạn học tốt !
Học tiếng Nhật online - mẫu câu hỏi sở hữu của ai đó
Reviewed by Unknown
on
07:46
Rating: 5
Từ khóa :
Học tiếng NhậtThông tin tác giả: Huỳnh Hữu Nhân
- Chào mừng bạn đến với Website - Chia sẻ Thủ Thuật - Phần Mềm - Ảnh Đẹp - Photoshop - PSD Tổng Hợp được cập nhật liên tục. Mong được mọi người quan tâm. Like và Share giúp Website phát triển nhé !!!
Học tiếng Nhật
Không có nhận xét nào: