Top Ad unit 728 × 90

Học tiếng Nhật online - mẫu câu hỏi sở hữu của ai đó

Bài học trước các bạn đã làm quen với tính từ trong câu , cố gắng hoàn thành tốt bài tập và học hết từ vựng nhé . Chủ đề học tiếng Nhật online hôm nay sẽ học về cách hỏi sở hữu của một ai đó, chúng ta bắt đầu nhé ! )

 *Ngữ pháp - Mẫu câu 1: 

 Ngữ pháp: 
 もの + が + あります 
 <mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasu> : có cái gì đó... 
 もの + が + ありません 
 <mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasen>: không có cái gì đó... 

 Mẫu câu: 
 ~は + もの + が + ありますか 
 <~wa> + <mono (đồ vật)> + <ga> + <arimasu ka> : ai đó có cái gì đó không ? 
 Ví dụ: 
 Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か 
 <Lan chan wa nihongo no jisho ga arimasu ka> 
 (Lan có từ điển tiếng Nhật không?) 
 はい、にほんご の じしょ が あります 
 <hai, nihongo no jisho ga arimasu> 
 (Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật) 
 Quốc くん は じてんしゃ が あります か 
 <Quốc kun wa jitensha ga arimasu ka> 
 (Quốc có xe đạp không?) 
 いいえ、じてんしゃ が ありません 
 <iie, jitensha ga arimasen> 
 (Không, tôi không có xe đạp) 

 >>>> Tham khảo các chủ đề ngữ pháp khác tại : Tiếng Nhật theo chủ đề

 *Ngữ pháp - Mẫu câu 2: 

 Ngữ pháp: 
 Danh từ + が + わかります 
 Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasu> : hiểu vấn đề gì đó... 
 Danh từ + が + わかりません 
 Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasen>: không hiểu vấn đề gì đó... 

 Mẫu câu: 
 ~は + danh từ + が + わかりますか 
 <~wa> + danh từ + <ga> +<wakarimasu ka> : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ? 
 Ví dụ: 
 Bảo くん は にほんご が わかりますか 
 <Bảo kun wa nihongo ga wakarimasu ka> 
 (Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?) 
 はい、わたし は にほんご が すこし わかります 
 <hai, watashi wa nihongo ga sukoshi wakarimasu> 
 (Vâng, tôi hiểu chút chút> 
 Quốc くん は かんこくご が わかります か 
 <Quốc kun wa kankokugo ga wakarimasu ka> 
 (Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?) 
 いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません 
 <iie, watashi wa kankokugo ga zenzen wakarimasen> 
 (Không, tôi hoàn toàn không hiểu) 
 *Ngữ pháp - Mẫu câu 3: 

 Ngữ pháp: 
 Danh từ + が    +       すき      +    です 
 Danh từ + <ga> + (tính chất) <suki> + <desu> : thích cái gì đó... 
 Danh từ + が    +        きらい    +    です 
 Danh từ + <ga> + (tính chất) <kirai> +<desu> : ghét cái gì đó... 

 Mẫu câu: 
 ~は + danh từ +が + すき + です か 
 <~wa> + danh từ + <ga> + <suki> + <desu ka> : ai đó có thích cái gì đó hay không ? 
 ~は + danh từ + が + きらい + です か 
 <~wa> + danh từ + <ga> + <kirai> + <desu ka> : ai đó có ghét cái gì đó không ? 
 Ví dụ: 
 Long くん は にほんご が すき です か 
 <Long kun wa nihongo ga suki desu ka> 
 (Long có thích tiếng Nhật không ?) 
 はい、わたし は にほんご が とても すき です 
 <hai, watashi wa nihongo ga totemo suki desu> 
 (Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật) 
 A さん は カラオケ が すき です か 
 <A san wa KARAOKE ga suki desu ka> 
 (A có thích karaoke không ?) 
 いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません 
 <iie, watashi wa KARAOKE ga amari suki ja arimasen> 
 (Không, tôi không thích karaoke lắm) 

 Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい<kirai> vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của すき<suki> là すきじゃありません<suki ja arimasen> cộng với あまり<amari> để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó. 

 Chúc các bạn học tốt ! 


                                                                                                          (nguồn : tiengnhatgiaotiep.edu.vn )

Học tiếng Nhật online - mẫu câu hỏi sở hữu của ai đó Reviewed by Unknown on 07:46 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Cùng Học Tiếng Nhật © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.